Điều kiện giá vé chặng bay nội địa của các hãng hàng không

Điều kiện vé VietnamAirlines

1. Điều kiện giá vé hạng Thương gia

Thương gia linh hoạt
Thương gia tiêu chuẩn
Hạng đặt chỗ J/ C D/ I
Hoàn vé Thu phí 360.000 VNĐ Thu phí 500.000 VNĐ
Thay đổi vé Miễn phí Thu phí 360.000 VNĐ/ 1 lần đổi
Nâng hạng dịch vụ do not apply do not apply
Hành lý xách tay

18 kg

gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

18 kg

gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

Hành lý kí gửi 01 kiện (32kg) 01 kiện (32kg)
Go show – Đổi chuyến tại sân bay

Miễn phí, ngoại trừ:

  • Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí
  • Hạng đặt chỗ C: Thu phí
Thu phí
Chọn chỗ trước apply apply
Quầy thủ tục ưu tiên check check
Phòng khách Bông Sen check check
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng 200% 150%

2. Điều kiện giá vé hạng Phổ thông đặc biệt

Phổ thông đặc biệt linh hoạt
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn
Hạng đặt chỗ W Z/ U
Hoàn vé Thu phí 360.000 VNĐ Thu phí 500.000 VNĐ
Thay đổi vé Miễn phí Thu phí 360.000 VNĐ/ 1 lần đổi
Ngoại lệ: Hành trình Hà Nội - TP.HCM: Miễn phí
Nâng hạng dịch vụ do not apply do not apply
Hành lý xách tay

18 kg

gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

18 kg

gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

Hành lý kí gửi 01 kiện (32kg) 01 kiện (32kg)
Go show – Đổi chuyến tại sân bay apply

Ngoại trừ giai đoạn Tết nguyên đán: Thu phí

Thu phí
Chọn chỗ trước apply apply
Quầy thủ tục ưu tiên check check
Phòng khách Bông Sen check check
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng 130% 120%

3. Điều kiện giá vé hạng Phổ thông

Phổ thông linh hoạt
Phổ thông tiêu chuẩn
Phổ thông tiết kiệm
Phổ thông siêu tiết kiệm
Hạng đặt chỗ B/M S/ H/ K/ L Q/ N/ R/ T/ E A/ G/ P
Hoàn vé Thu phí 360.000 VNĐ Thu phí 360.000 VNĐ Thu phí 500.000 VNĐ do not apply
Thay đổi vé

Miễn phí

Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Phí 360.000 VNĐ/ 1 lần đổi

Thu phí

360.000 VNĐ/ 1 lần đổi

Thu phí

500.000 VNĐ/ 1 lần đổi

do not apply
Nâng hạng dịch vụ Thu phí Thu phí do not apply do not apply
Hành lý xách tay

1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

(Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg)

1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

(Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg)

1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

(Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg)

1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg)

(Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg)

Hành lý kí gửi 01 kiện (23kg) 01 kiện (23kg) 01 kiện (23kg) do not apply
Go show – Đổi chuyến tại sân bay apply

Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí

Thu phí Thu phí do not apply
Chọn chỗ trước apply Thu phí Thu phí Thu phí
Quầy thủ tục ưu tiên

check

check check check
Phòng khách Bông Sen check check check check
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng 100% 80% 60% 10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng)

Điều kiện giá vé chung

  1. Giá vé trẻ em
    • Giá vé trẻ em dưới 2 tuổi: bằng 10% giá vé người lớn.
    • Giá vé trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn.
  2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay.
  3. Thay đổi:
    • Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Khách phải trả chênh lệch giá vé phát sinh nếu có.
    • Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
    • Quý khách có thể tự thay đổi vé trên website của Vietnam Airlines.
  4. Hoàn vé:
    • Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
    • Quý khách có thể tự hoàn vé trên website của Vietnam Airlines.
  5. No-show - Khách bỏ chuyến:
    • Phí No show là mức phí áp dụng khi khách không bay và không thực hiện thay đổi vé 3 tiếng trước giờ khởi hành của chuyến bay ghi trên vé .
    • Phí này áp dụng độc lập với các phí thay đổi vé.
    • Quý khách có thể tự hủy đặt chỗ trên website của Vietnam Airlines để tránh mất phí No show.

Điều kiện vé Vietjet Air

Business
Skyboss
Deluxe
Eco
Hành lý xách tay 18kg 10kg 07kg 07kg
Hành lý ký gửi 40 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) 30 Kg và 01  bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) 20kg Phải mua thêm
Suất ăn check check check check
Chọn trước chỗ ngồi check check

check

(không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss)

check
Quầy ưu tiên làm thủ tục check check check check
Bảo hiểm Sky Care check check check check

Bộ tiện ích 3 trong 1

check check check check
Ưu tiên phục vụ hành lý check check check check

Ưu tiên qua cửa an ninh

(tùy theo điều kiện từng sân bay)

check check check check

Sử dụng phòng chờ hạng sang

(không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan, và tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn)

check check check check

Xe riêng đưa đón ra máy bay

(tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay)

check check check check
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình

Miễn Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Miễn Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Miễn Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thay đổi tên Hành khách

Thu Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

do not apply do not apply
  • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng
  • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé
  • Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng
Nâng hạng loại Vé do not apply

Miễn Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Miễn Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Không đến làm thủ tục chuyến bay Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé.
  • Vé của hành khách sẽ bị hủy
  • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
  • Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
  • Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố
  • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Ghi chú:

  • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.

Điều kiện vé Bamboo Airways

1. Điều kiện giá vé Bamboo Economy

Economy Saver Max
Hot Deal
Economy Smart
Economy Flex
Hành lý xách tay 7 kg 7 kg 7 kg 7 kg

Hành lý ký gửi
(Người lớn/ Trẻ em)

Trả phí Chặng Côn Đảo: 15kg
Các chặng còn lại: 20kg
Trả phí Chặng Côn Đảo: 15kg
Các chặng còn lại: 20kg

Hành lý ký gửi
(Em bé)

Trả phí Trả phí Trả phí Trả phí
Suất ăn Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) 600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 450.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí +

chênh lệch (nếu có)

Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) do not apply do not apply 600.000/người/lần + chênh lệch (nếu có) Miễn phí + chênh lệch (nếu có)
Đổi/ Hiệu chỉnh họ tên do not apply do not apply do not apply do not apply
Đảo trật tự họ tên 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) do not apply do not apply 450.000 VNĐ (*) 300.000 VNĐ (*)
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) do not apply do not apply 600.000 VNĐ (*) 300.000 VNĐ (*)
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 75% giá vé người lớn
Em bé (dưới 2 tuổi)  100.000 VNĐ/chặng
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) do not apply do not apply do not apply Miễn phí
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay Trả phí Trả phí Trả phí Trả phí
Chọn ghế ngồi Trả phí Trả phí Trả phí Miễn phí
Phòng chờ thương gia Trả phí Trả phí Trả phí Trả phí
Quầy thủ tục ưu tiên Trả phí Trả phí Trả phí Trả phí
Trễ chuyến 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) do not apply do not apply
Hệ số cộng điểm Bamboo Club 0.25 0.25 0.5 1.00

2. Điều kiện giá vé Bamboo Business

Business Smart
Business Flex
Hành lý xách tay 2 x 7 kg 2 x 7 kg

Hành lý ký gửi
(Người lớn/ Trẻ em)

Chặng Côn Đảo: 25 kg
Các chặng còn lại: 40 kg
Chặng Côn Đảo: 25 kg
Các chặng còn lại: 40 kg

Hành lý ký gửi
(Em bé)

Trả phí Trả phí
Suất ăn Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) 300.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) Miễn phí + chênh lệch (nếu có)
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) 450.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) Miễn phí + chênh lệch (nếu có)
Đổi/ Hiệu chỉnh họ tên do not apply do not apply
Đảo trật tự họ tên 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) 450.000 VNĐ 300.000 VNĐ
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) 450.000 VNĐ 300.000 VNĐ
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 75% giá vé người lớn
Em bé (dưới 2 tuổi)  100.000 VNĐ/chặng
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) do not apply Miễn phí
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay Miễn phí Miễn phí
Chọn ghế ngồi Miễn phí Miễn phí
Phòng chờ thương gia Miễn phí Miễn phí
Quầy thủ tục ưu tiên Miễn phí Miễn phí
Trễ chuyến do not apply do not apply
Hệ số cộng điểm Bamboo Club 1.75 2.00

Lưu ý:

  • Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT (ngoại trừ giá vé của em bé dưới 2 tuổi).

  • Không áp dụng mua thêm hành lý và hành lý quá cước cho chặng Côn Đảo tại thời điểm trước khi hoặc tại sân bay.

  • Phí hoàn vé, phí thay đổi chuyến bay/ hành trình, phí đảo trật tự họ tên áp dụng theo đầu vé (phí/ 1 người/1 lần đổi).

(*) Đối với các hạng giá vé Economy Smart và Economy Flex được phép hoàn vé theo hai cách:

  • Hoàn vé bằng tiền mặt bằng 100 % giá vé (có thu phí hoàn)
  • Hoàn bằng voucher định danh có giá trị 105% số tiền chi hoàn (có thu phí hoàn)

Điều kiện vé Vietravel Airlines

Pre Eco
Eco Flex
Eco Saver
Hành lý xách tay 12kg 07kg 07kg
Hành lý ký gửi

40kg
(trọng lượng 1 kiện không quá 32 kg)

Trả phí Trả phí
Dụng cụ thể thao Trả phí Trả phí Trả phí
Phòng chờ CIP Lounge Trả phí Trả phí
Quầy làm thủ tục ưu tiên Ưu tiên làm thủ tục check-in Trả phí Trả phí
Chọn chỗ ngồi Miễn phí chọn 6 ghế hàng đầu Trả phí Trả phí
Combo trong thực đơn Snack + nước uống tự chọn Trả phí Trả phí
Hoàn vé tự nguyện (trước 03 giờ so với giờ khởi hành) 378.000VND/ khách/ chặng 378.000VND/ khách/ chặng do not apply
Hoàn vé tự nguyên (trong 03 giờ trước giờ khởi hành)
Chỉ được hoàn thuế, phí của nhà chức trách do hãng thu hộ sau khi trừ phí xử lý hệ thống
Phí xử lý hệ thống 108.000 VND/ khách/ chặng Phí xử lý hệ thống 108.000 VND/ khách/ chặng Phí xử lý hệ thống 108.000 VND/ khách/ chặng
Thay đổi hành trình/ ngày bay (trước 03 giờ so với khởi hành)
áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)
Miễn phí 378.000 VND/ khách/ chặng 378.000 VND/ khách/ chặng
Đổi tên do not apply do not apply do not apply
Trễ chuyến * Miễn phí 432.000 VND/ khách 432.000 VND/ khách
Trong trường hợp chuyến bay bất thường
  • Chuyến bay thay đổi:
    • Được phép hoàn vé
    • Áp dụng với trường hợp: chuyến bay bị chậm chuyến từ 03 tiếng trở lên hoặc bay sớm từ 01 tiếng trở lên.
  • Chuyến bay bị hủy (là chuyến bay không thực hiện trong vòng 24h trước giờ dự kiến cất cánh): cho phép hoàn.

Áp dụng hoàn vé (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng một PNR. Hoàn tiền vé, thuế, phí và các loại thuế phí thu hộ nhà chức trách.

Lưu ý:

  • Các khoản phí đã bao gồm VAT
  • Các thay đổi phải được thực hiện ít nhất 03 tiếng trước giờ khởi hành đổi với đường bay nội địa và 04 tiếng giờ khởi hành đối với đường bay quốc tế;
  • Thời hạn xuất giữ vé:
    • Đặt chỗ trước 24 tiếng so với giờ bay, thời hạn xuất vé trong vòng 6 tiếng sau khi đặt chỗ.
    • Đặt chỗ trong vòng 24 tiếng so với giờ bay, thời hạn xuất vé trong vòng 1 tiếng sau khi đặt chỗ (Nhưng vẫn đảm bảo tuân thủ thời hạn dừng đặt giữ chỗ 3 tiếng so với giờ bay).
    • Vé khuyến mãi (hạng P): vé phải được xuất ngay sau khi đặt chỗ.
  • Khi hành khách tự nguyện thay đổi vé, các sản phẩm, dịch vụ kèm theo đặt chỗ sẽ được thay đổi theo. (Trừ trường hợp suất ăn phải thay đổi trước 48 tiếng)
  • * Trễ chuyến:
    • Áp dụng cho hành khách đến quầy làm thủ tục sau khi đóng quầy làm thủ tục hoặc có mặt tại cửa khởi hành sau thời gian cửa đã được đóng (cửa khởi hành đóng 15 phút trước giờ bay thực tế).
    • Hành khách cần được xác nhận bởi nhân viên hãng trong khung thời gian này.
    • Hành khách được chuyển sang chuyến bay gần nhất nếu còn chỗ (ưu tiên trong vòng 24 giờ) tính từ giờ khởi hành chuyến bay mà hành khách bị nhỡ.